Học tiếng Trung ở đâu
Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên
Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế
SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN
Phone: 0978.020.636
Mail: daohanh86@gmail.com
www.tiengtrunghanoi.com
Fanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên
Link: http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704
SITUATIONAL CONVERSATION 1: BUSINESS INQUIRY ABOUT THE CLIENT AND ITS PRODUCTS
情景会话1:询问商务往来客户及产品
Ngữ cảnh 1: Giới thiệu với khách hàng về chất lượng sản phẩm
A: Qǐngwèn, guì gōngsī zuìjìn yǒu nǎr xiē xīn chǎnpǐn ?
请问,贵公司最近有哪些新产品?
May I ask, what kind of new products has your honorable company produced recently ?
Xin hỏi,gần đây quý công ty có những sản phẩm mới nào?
B: Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé jiàgébiǎo, qǐng nín kànkan ba.
这是我们公司的产品目录和价格表,请您看看吧。
This is our company’s product catalog and price list, please take a look.
Đây là mục lục và bảng giá của những sản phẩm mới của công ty chúng tôi,xin mời ông xem qua.
A: Zhèxiē xīn chǎnpǐn hěn piàoliang, shìyàng hé huāsè zài Měiguó dōu hěn liúxíng, jiùshì jiàgé bù piányi.
这些新产品很漂亮,式样和花色在美国都很流行,就是价格不便宜。
These new products are very beautiful, their pattern, design and color are all very popular in the U.S., but their price is not cheap.
Những sản phẩm mới này rất đẹp,hình thức và màu sắc đều đang rất thịnh hành ở Mĩ,chỉ có điều giá đắt quá.
B: Wǒmen Zhong gúo rén cháng shuo: hǎo huò bù piányi, piányi méi hǎo huò.
我们中国人常说:好货不便宜,便宜没好货。
We Chinese people often say: good goods are not cheap, cheap goods are not good.
Người Trung Quốc chúng tôi có câu: hàng tốt không rẻ,hàng rẻ không có hàng tốt.
A: Shénme yìsi ?
什么意思?
What does it mean ?
Có nghĩa gì?
B: Yìsi shì shuō: hǎo de chǎnpǐn dōu bù piányi, piányi de chǎnpǐn dōu bù hǎo.
意思是说:好的产品都不便宜,便宜的产品都不好。
It means that good products are all not cheap, cheap products are all not good.
Nó có nghĩa là : các sản phẩm tốt thì đều không rẻ,các sản phẩm rẻ thì đều không tốt.
A: Nà yě bù yídìng. Rú guǒ wǒmen mǎǐ de duo chǎnpǐn, jìa gé néng bu néng dī yìdiǎnr ?
那也不一定。如果我们买很多产品,价格能不能低一点儿?
That’s not necessarily so. If we buy more, can you be able to lower the price ?ǎ ǐǒ ǐ
Cũng không hẳn là như thế.Nếu như chúng ta mua vào với số lượng lớn thì giá cả có thể bớt chút ít được không?
B: Rúguǒ nǐmen duì wǒmen de x īn chǎnpǐn gǎn xìngqu, wǒmen kěyǐ kǎolǜgěi nǐmen yōuhuì de jiàgé. Nín kàn zěnmeyàng ?
如果你们对我们的新产品感兴趣,我们可以考虑给你们优惠的价格。您看怎 么样?
If you are interested in our new products, we can consider offering you a favorable price. What do you say ?
Nếu các ông thích các sản phẩm của chúng tôi,thì chúng tôi có thể suy nghĩ việc đưa ra cho các ông 1 cái giá ưu đãi.Ỗng xem thế nào?
A: Nà tài hǎo le. Yì yán wéi dìng.
那太好了。一言为定。
It sounds great. That’s settled.
Như thế thì tốt quá.Cứ quyết định như thế.
B: Yì yán wéi dìng.
一言为定。
That’s settled.
Vâng,cứ quyết định thế.
SITUATIONAL CONVERSATION 2: BUSINESS VISIT ITINERARY ARRANGEMENT
情景会话2:商务考察活动安排
Ngữ cảnh 2:Lên kế hoạch cho các hoạt động khảo sát thương mại
A: Zhè cì qù Zhōngguó shāngwù lǚxíng, nǐmen jìhuà zěnme zǒu ?
这次去中国商务旅行,你们计划怎么走?
This time you take a business trip to China, how do you plan to go ?
Lần này đi Trung Quốc du lịch,anh có kế hoạch như thế nào?
B: wǒmen zuò Měiguó xī běi hángkōng gōngsī de fēijī cóng bō tè lán guójì jīchǎng jīng rìběn Dōngjīng xiān dào Zhōngguó Běijing qù zài cóng Běijing shǒudū guójì jīchǎng zuò fēijī dào Shànghǎi qù.
我们坐美国西北航空公司的飞机从波特兰国际机场经日本东京先到中国北京去;再从北京首都国际机场坐飞机到上海去。
We take the U.S. Northwest Airlines from Portland International Airport via Tokyo, Japan to go to Beijing, China first; then from Beijing Capital International Airport to go to Shanghai.
Chúng tôi sẽ đi máy bay của hãng hàng không Tây bắc mĩ từ Hà Lan đến Tokyo rồi sẽ đến Bắc Kinh.Sau đó sẽ từ thủ đô Bắc Kinh bay đến Thượng Hải.
A: Nǐmen jìhuà zài Zhong gúo jǐ tian ? Zhù zài nǎr ge fàndiàn ?
你们计划在中国住几天?住在哪个饭店?
How many days do you plan to stay in China ? What hotel will you stay at ?
Anh dự định ở Trung Quốc mấy hôm?Ở khách sạn nào?
B: Yígòng liǎng ge xīngqī: dì yī ge xīngqī zài Běijīng, zhù zài Běijīng Guójì Fàndiàn; dì èr ge xīngqī zài Shànghǎi, zhù zài Shànghǎi Hépíng Fàndiàn.
一共两个星期:第一个星期在北京,住在北京国际饭店;第二个星期在上海, 住在上海和平饭店。
Altogether two weeks: the first week is in Beijing, we stay at Beijing International Hotel; the second week is in Shanghai, we stay at Peace Hotel.
Tổng cộng 2 tuần:tuần đầu sẽ ở Bắc Kinh,ở khách bạn quốc tế Bắc Kinh;Tuần 2 sẽ ở Thượng Hải,ở tại khách sạn hòa bình Thượng Hải.
A: Nǐmen zài Běijīng yǒu shénme huódòng ānpái ?
你们在北京有什么活动安排?
What activities do you have in Beijing ?
Các anh có dự định làm gì ở Bắc Kinh không?
B: Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguó gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī, Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yóulǎn Chángchéng, Gùgōng,Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gòuwù, ránhòu qù Quánjùdé Kǎoyādiàn pǐncháng zhùmíng de Běijīng kǎoyā.
我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司,比方说,微软公司、惠普公司、 IBM公司、耐克公司和英特尔公司,再去游览长城、故宫、颐和园、北海公园、 天坛等名胜古迹,去王府井大街购物,然后去全聚德烤鸭店品尝著名的北京烤鸭。
First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots, such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace; Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to Wangfujing Street for shopping, and after that, we are going to Quanjude Roast Duck Restaurant to savor famous Beijing roast duck.
Đầu tiên chúng tôi định khảo sát các công ty đa quốc gia tại Bắc Kinh như: công ty Microsoft,HP,IBM,NIKE,Intel.Sau đó sẽ đi du lịch Trường Thành,cố cung,Di hòa viên,công viên Bắc Hải,Thiên đàn...và các danh lam thắng cảnh khác,rồi sẽ đi đại lộ Vương Phủ Tỉnh để mua sắm.Rồi sau đó sẽ đi quán vịt quay Toàn Tụ Đức để thưởng thức món vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng.
A: Zài Shànghǎi ne ?
在上海呢?
What about in Shanghai ?
Còn ở Thượng Hải thì sao?
B: Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yóulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guójì gōngsī, kuàguó gōngsī hé sānzī qǐyè.
在上海,我们计划参观游览浦东开发区和那里的一些国际公司,跨国公司和 三资公司。
In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations, multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there.
Ở Thượng Hải chúng tôi dự định sẽ đi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đông và các công ty quốc tế,công ty đa quốc gia và công ty có vốn đầu tư nước ngoài ở đó.
A: Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ?
你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗?
Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower ?
Các anh không đến Bến cảng,đường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương xem sao?
B: Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede.
如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购物,访问中国朋友什么的。
If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on.
Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ đi.Chúng tôi còn muốn thưởng thức các món ăn của Thượng Hải nữa,xem các tiết mục tạp kĩ,rồi đi đến cửa hàng bách hóa trên đường Nam Kinh để mua sắm,đi thăm các người bạn Trung Quốc ....
A: Zhù nǐmen lǚtú yúkuài.
祝你们旅途愉快。
Wish you a pleasant journey.
Chúc các anh đi vui vẻ.
B: Xièxie.
谢谢。
Thank you.
Cám ơn nhé.
生词和短语
1. 最近 zuìjìn:gần đây
2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng
3. 目录 mùlù:mục lục
4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá
5. 漂亮 piàoliàng:đẹp
6. 式样 shìyàng:hình thức
7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc
8. 流行 liúxíng:thịnh hành
9. 便宜 piányi:rẻ
10. 常 cháng:thường
11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường không tốt.
12. 意思 yìsi:ý nghĩa
13. 低 dī:thấp
14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng
15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc
16. 优惠 yōuhuì:giá ưu đãi
17. 一言为定 yī yán wéi dìng:
18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc
19. 怎么 走 zěnme zǒu:đi như thế nào?
20. 坐 zuò:ngồi
21. 西北 xī běi:tây bắc
22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không
23. 飞机 fēijī:máy bay
24. 机场 jīchǎng:sân bay
25. 经 jīng:trải qua,đi qua
26. 首都 shǒudū:thủ đô
27. 一共 yīgòng:tổng cộng
28. 第一 dìyī:thứ nhất
29. 活动 huódòng:hoạt động
30. 参观 cān guān:tham quan
31. 考察 kǎochá:khảo sát
32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm
33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh
34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức
35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng
36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng
37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài
38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình
39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải
40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân
41. 观看 guānkàn:xem,tham quan
42. 杂技 zájì:tạp kĩ
43. 节目 jiémù:tiết mục
44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa
45. 访问 fǎngwèn:thăm
46. 旅途 lǚtú:hành trình
47. 愉快 yúkuài:vui vẻ
专有名词
1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ
2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ đô Bắc Kinh
3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan
4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh
5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải
6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM
7. 长城 Chángchéng:Trường thành
8. 故宫 Gùgōng:cố cung
9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên
10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải
11. 天 坛 tiān tán:thiên đàn
12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh
13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh
14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ đức
15. 浦东 pǔ dōng:phổ đông
16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ đông
17. 外滩 wài tān:bến cảng
18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con đường buôn bán Nam Kinh
19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu
20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình đông phương minh châu
补充词语
1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết
2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt động
3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình
4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học
5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian
6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch
7.
8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan
9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi
10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức đặc sản
11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa
12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây
13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ
14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ
15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ
16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục
17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất
18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc
19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập
20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn
21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ
22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi
23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an
24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,đi đường bình yên
补充商务用语
1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới
2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới
3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới
4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới
5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm
6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm
7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm
8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm
9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm
10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm
11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm
12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm
13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu đãi
14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off
15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực
16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp
17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra
18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường
19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế
20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ
21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ
22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ
23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ
24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý
15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước
16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu
17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ
18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại
19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ
20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá
21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới
22. 经济 特区 jīngjì tè qū:đặc khu kinh tế
23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:đặc khu hành chính
24. 开发系部 kāifā xì bù:
25. 系 部 开发 xìbù kāifā:
26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu đãi
27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế
28. 超商 chāo shāng
29. 业经投资 ỳejing tóuzī:đầu tư kinh tế
[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội, hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạy giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]
tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .