Lớn lên với Trung Quốc là một loạt 100 tập theo lịch trình trên CCTV.The chương trình dạy tiếng Trung 3 giai đoạn ngắn mỗi bài học, nhằm dạy tiếng Trung cho trẻ em và thanh thiếu niên học tiếng Trung Quốc. Chương trình được tổ chức bởi Ai Hua (爱华).
BÀI 2: TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - CẢM ƠN
https://www.youtube.com/watch?v=R2285gF6FgQ
Key words:
谢谢 Xiexie: cảm ơn
谢谢 你 Xiexie nǐ: cảm ơn bạn (không chính thức)
谢谢 您 Xiexie nin: cảm ơn bạn (chính thức)
不 bu: không
用 Yong: cần thiết, sử dụng
不用 谢 búyòngxiè: Không đề cập đến nó.
客气 kèqi: lịch sự
不客气 búkèqi: Không có gì.
没事 Meishi / 没事儿 Mei Shier: Đó là alright.You 'lại chào đón.
BÀI 3 - HỌ TÊN
Từ khóa:
老师 lǎoshī: giáo viên
叔叔 Shushu: chú
阿姨 Ayi: cô
我 wǒ: tôi
姓 Xing: họ
叫 Jiao: gọi
什么 shénme: những gì
名字 míngzi: tên
也 Ye: cũng
lǎo shī :nǐ men hǎo 。xiǎo míng ,nǐ hǎo 。
xiǎo míng :lǎo shī hǎo !
xiǎo míng fù mǔ :nín hǎo 。
xiǎo míng :nǐ hǎo ,wǒ jiào xiǎo míng 。nǐ jiào shí me míng zì ?
MIKE:wǒ jiào Mike。xiǎo míng ,nǐ xìng shí me ?
xiǎo míng :wǒ xìng wáng 。
MIKE:ō ,wáng xiǎo míng 。
MIKE:shū shū 、ā yí ,nǐ men hǎo 。
xiǎo míng mā mā :Mike,nǐ duō dà le ?
MIKE:ā yí ,wǒ 16suì 。xiǎo míng ,nǐ ne ?
xiǎo míng :wǒ yě 16suì 。
Giáo viên: .Xiao Ming, xin chào.
Xiao Ming: một giáo viên tốt!
Xiao Ming Cha mẹ: Xin chào.
Xiao Ming: Xin chào, tôi được gọi là Little Minh. Tên của bạn là gì?
MIKE: Tên tôi là Mike. Hiểu Minh, tên cuối cùng của bạn?
Hiểu Minh: Tôi tên là Wong.
MIKE: Oh, Hiểu Minh.
MIKE: chú, cô, dì, làm thế nào bạn có.
Mẹ của Hiểu Minh: Mike, bao nhiêu tuổi rồi?
MIKE: Dì ơi, tôi 16 tuổi. Xiao Ming, Làm thế nào về bạn?
Hiểu Minh: Tôi có 16 tuổi.
https://www.youtube.com/watch?v=4m1Gm3ZHzHo
老师:你们好。小明,你好。
小明:老师好!
小明父母:您好。
小明:你好,我叫小明。你叫什么名字?
MIKE:我叫Mike。小明,你姓什么?
小明:我姓王。
MIKE:噢,王小明。
MIKE:叔叔、阿姨,你们好。
小明妈妈:Mike,你多大了?
MIKE:阿姨,我16岁。小明,你呢?
小明:我也16岁。
BÀI 5 - NHỮNG CÂU HỎI ĐƠN GIẢN
Từ khóa:
这 zhè: này
那 nà: đó
是 shì: là
这 是 什么 zhè shì shénme: Đây là gì?
知道 zhīdào: biết
哪 nǎ: nơi
吗 ma: để chỉ một câu hỏi
你 知道 这 是 哪儿 吗 nǐ zhīdào zhè shì nǎr ma: Bạn có biết nơi này là?
好朋友 hǎo péngyou: người bạn tốt
同学 tóngxué: bạn cùng lớp
弟弟 Didi: em trai
的 de: thuộc, được sử dụng sau khi một thuộc tính
看 Kàn: nhìn
Link: https://www.youtube.com/watch?v=zy9HQ1ghTsg
BÀI 6 - QUỐC TỊCH
xiǎo míng :lán lán !
lán lán :xiǎo míng ?!zhè shì ……
xiǎo míng :ō ,zhè shì MI……
MIKE:nǐ hǎo ,nǐ hǎo 。wǒ jiào Mike,wǒ shì xiǎo míng de xīn péng yǒu 。
lán lán :Mike,nǐ hǎo 。wǒ jiào lán lán ,wǒ shì xiǎo míng de tóng xué 。
MIKE:lán lán ?ō ,nǐ shì …….
lán lán :wǒ shì ?
MIKE:méi shì ,méi shì 。
lán lán :āi ,Mike,nǐ shì nǎ guó rén ?shì yīng guó rén ma ?
MIKE:ō ,wǒ bú shì yīng guó rén ,wǒ shì měi guó rén 。
lán lán :diǎn diǎn tóu 。
xiǎo míng :lán lán ,zhè shì shí me shū ā ?
lán lán :zhè shì …mì mì !
Hiểu Minh: Lan Lan!
Lan Lan: Hiểu Minh? ! Đây là ......
Hiểu Minh: Ồ, đây là MI ......
MIKE: Xin chào, xin chào. Tên tôi là Mike, tôi Xiaoming người bạn mới.
Lan Lan: Mike, xin chào. Tôi tên là Lan Lan, tôi đã được Xiaoming học sinh.
MIKE: Lan Lan? Oh, bạn .......
Lan Lan: Tôi là ai?
MIKE: Không có gì, không có gì.
Lan Lan: hey, Mike, anh ở đâu? Tiếng Anh?
MIKE: Oh, tôi không phải người Anh, tôi là người Mỹ.
Lan Lan: gật đầu.
Hiểu Minh: Lan Lan, đây là những gì cuốn sách ah?
Lan Lan: Đây là ... bí mật!
小明:兰兰!
兰兰:小明?!这是……
小明:噢,这是MI……
MIKE:你好,你好。我叫Mike,我是小明的新朋友。
兰兰:Mike,你好。我叫兰兰,我是小明的同学。
MIKE:兰兰?噢,你是…….
兰兰:我是?
MIKE:没事,没事。
兰兰:哎,Mike,你是哪国人?是英国人吗?
MIKE:噢,我不是英国人,我是美国人。
兰兰:点点头。
小明:兰兰,这是什么书啊?
兰兰:这是…秘密!
BÀI 7 - TIME
xiǎo míng :Mike,xiàn zài jǐ diǎn ?
MIKE:xiàn zài …..e …..7diǎn 。
xiǎo míng :ā ,dōu 7diǎn le ?!
xiǎo míng :mā mā ,zán men shí me shí hòu chī fàn ā ?dōu jǐ diǎn lā !
xiǎo míng mā :ā ,7diǎn ba ?
xiǎo míng :7diǎn ?dōu 8diǎn le !
xiǎo míng mā :ā ? 8diǎn le ?nǐ men zài děng yī huì ér 。
xiǎo míng mā :jīn tiān …
xiǎo míng mā :nǐ men ā !
Hiểu Minh: Mike, Mấy giờ rồi?
MIKE: Bây giờ ..... uh ..... 7:00.
Hiểu Minh: ah, 7:00? !
Hiểu Minh: Mẹ ơi, chúng ta có thể đi ăn ah? Một số là bạn bè!
Hiểu Minh Mẹ: ah, 07:00, phải không?
Hiểu Minh: 7:00? Là 08:00 một!
Hiểu Minh Mẹ: ah? 08:00? Bạn chờ đợi lâu hơn một chút.
Hiểu Minh Mẹ: hôm nay ......
Hiểu Minh Mẹ: Bạn ah!
小明:Mike,现在几点?
MIKE:现在…..呃…..7点。
小明:啊,都7点了?!
小明:妈妈,咱们什么时候吃饭啊?都几点啦!
小明妈:啊,7点吧?
小明:7点?都8点了!
小明妈:啊? 8点了?你们再等一会儿。
小明妈:今天……
小明妈:你们啊!
Trước khi đến các bạn vui lòng hẹn trước qua điện thoại 0978.020.636
Facebook: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên : https://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704
Chia sẻ bài giảng tiếng Trung- thông tin hữu ích: www.tiengtrunghanoi.com
Chuyên dạy tiếng Trung giao tiếp cho người buôn bán/ doanh nghiệp , dạy tiếng Trung nghe nói nhanh bằng chữ latin - Lớp tiếng Trung uy tín, chất lượng cao.
LH: cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ Chợ Khâm thiên - 0978.020.636