Đăng nhập | Đăng ký
0978.020.636
Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên
Tiếng Trung giao tiếp
Cách thức xã giao trong kinh doanh - Tiếng Trung giao tiếp
Đăng lúc: 8:57; ngày 17/06/2013; lượt xem 3557

Học tiếng Trung ở đâu

 

Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên 

Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế 

SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN
Phone: 0978.020.636 
Mail: 
daohanh86@gmail.com
www.tiengtrunghanoi.com

Fanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên
Link: 
http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704 

 

情景会话:怎么称呼对方 

Xưng hô với người đối diện

A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ? 
您是王先生吗?
Are you Mr. Wang ? 
Ngài có phải là ngài Vương không?

B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ? 
我是王商。请问,你是谁? 
I’m Wang Shang. May I ask who you are ? 
Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai?

A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng. 
我姓李,叫李静。 
My surname is Li, my name is Li Jing. 
Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh.

B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie. 
你好,李小姐。 
How do you do, Miss. Li. 
Xin chào cô Lý.

A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó. 
你好,王先生。欢迎你来中国。 
How do you do, Mr. Wang. Welcome to China. 
Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài đã đến Trung Quốc.

B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai. 
谢谢。我来介绍一下儿,这是我太太。 
Thank you. Let me introduce to you, this is my wife. 
Cám ơn.Để tôi giới thiệu, đây là vợ tôi.

A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai. 
你好,王太太。 
How do you do, Mrs. Wang. 
Xin chào bà Vương.

C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng. 
你好,李女士。认识你很高兴。 
How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you. 
Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh được biết cô.

A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
认识你我也很高兴。 
I’m very glad to know you, too. 
Tôi cũng rất vui.

情景会话2:在商务社交会上

A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo ! 
王先生,王太太,你们好! 
Hello, Mr. And Mrs. Wang ! 
Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương !

B、C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ? 
李小姐,你好!请问,他是谁? 
Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe? 
Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế?

A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào. 
他是我的同事,也是我的好朋友,张世贸。 
He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao.
Anh ta là đồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu.

B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín. 
您好,张先生,很荣幸认识您。 
How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you. 
Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh được quen với ngài.

D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen. 
王先生,王夫人好!我也很荣幸认识你们。 
How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you. 
Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh được làm quen.

A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ? 
王先生,您喝咖啡吗? 
Mr. Wang, do you drink coffee ? 
Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ?

B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi. 
对不起,我不喝咖啡。 
Sorry, I don’t drink coffee. 
Xin lỗi, tôi không uống cà phê.

A: Kěkǒukělè ne ? 
可口可乐呢? 
What about Coca Cola ? 
Coca cola nhé?

B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè. 
我也不喝可口可乐。 
I don’t drink Coca Cola either. 
Tôi cũng không uống Coca cola.

A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ? 
请问,您要喝什么? 
May I ask, what would you like to drink ? 
Xin hỏi, ngài muốn uống gì?

B: Wǒ yào hē chá. 
我要喝茶。 
I’d like to drink tea. 
Tôi muốn uống trà.

A: Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ? 
什么茶?红茶还是绿茶? 
What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea ? 
Loại nào?Trà đen hay trà xanh?

B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba. 
请给我一杯绿茶吧。 
Please give me a cup of green tea. 
Cho tôi 1 tách trà xanh đi.

A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ? 
王太太,您也喝茶吗? 
Mrs. Wang, would you also like to drink tea ? 
Bà Vương cũng uống trà chứ?

C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ. 
不,谢谢。我要喝水。 
No, thanks. I’d like to drink some water. 
Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước.

A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ? 
冰水还是热水? 
Ice water or hot water ? 
Nước lạnh hay nước nóng ạ?

C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba. 
请给我一杯冰水吧。 
Please give me a cup of ice water. 
Cho tôi 1 ly nước lạnh đi.

A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ? 
世贸,你要喝什么? 
Shimao, what would you like to drink ?
Thế Mậu, cậu muốn uống gì?

D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ? 
有青岛啤酒吗? 
Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ? 
Có bia Thanh Đảo không?

A: Y ǒu. 
有。 
Yes, we do. 
Có.

D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba. 
请给我一杯青岛啤酒吧。 
Please give me a bottle of Tsingdao beer.
Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé.

生词和短语:
1. 先生          xiānshēng : Ngài, ông, tiên sinh
2. 谁             shéi / shuí:    Ai, người nào
3. 小姐          xiǎojiě:                    Cô, phụ nữ trẻ
4. 欢迎          huānyíng:     Hoan nghênh
5. 介绍           jièshào:        Giới thiệu
6. 一下          yīxià:            1 lát, 1 tí
7. 太太          tàitài:            Chỉ 1 người phụ nữ đã lớn tuổi(Có chồng hoặc góa chồng)
8. 女士          nǚshì: Dùng cho chỉ phụ nữ( đa số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức)
9. 还是          háishi:                     Hay là
10. 认识        rènshi:                    Quen, quen biết
11. 同事        tóngshì:        Đồng nghiệp
12. 朋友        péngyou:      Bạn bè
13. 荣幸        róngxìng:      Vinh hạnh
14. 喝                     hē:               Uống
15. 咖啡        kāfēi:            Cà phê
16. 可口可乐 kěkǒukělè
17. 要                     yào:              Muốn
18. 茶                     chá:              Trà,chè
19. 红茶        hóngchá:      Trà đen
20. 绿茶        lǜchá:           Trà xanh
21. 杯                     bēi:               Cái ly, cái cốc
22. 水                     shuǐ:             Nước
23. 冰 水       bīng shuǐ:      Nước lạnh
24. 热 水       rè shuǐ:                   Nước nóng
25. 给                     gěi :              Đưa, cho
26. 冰 咖啡   bīng kāfēi:     cà phê đá
27. 热 咖啡   rè kāfēi:        Cà phê nóng
28. 有                     yǒu:              Có
29. 吧                     ba:               Trợ từ ngữ khí
30. 啤酒        píjiǔ:             Bia

专有名词
1. 张 世 贸    Zhāng shì mào Trương Thế Mậu
2. 青岛 啤酒  Qīngdǎo píjiǔ          Bia Thanh Đảo

补充词语
1. 黑啤          hēi pí :                    Bia đen
2. 生啤          shēng pí:      Bia hơi
3. 扎啤          zhā pí
4. 一听可乐   yī tīng kě lè :           1 lon coca cola
5. 一瓶啤酒   yī píng píjiǔ:  1 chai bia
6. 一杯绿茶   yī bēi lǜchá:  1 tách trà
7. 一碗豆浆   yī wǎn dòujiāng:1 bát đậu nành 
8. 果汁          guǒzhī:         nước quả ép
9. 桔子汁      jú zi zhī:        nước cam
10. 苹果汁    píngguǒ zhī:  nước táo
11. 梨汁        lí zhī:            nước lê
12. 桃汁        táo zhī:                   nước đào
13. 草莓汁    cǎoméi zhī:   nước dâu
14. 红果汁    hóng guǒzhī:           nước quả sơn trà
15. 荔枝汁    lìzhī zhī:       nước vải
16. 菠萝汁    bōluó zhī:      nước dứa
17. 橙汁        chéngzhī:      nước cam
18. 葡萄汁    pútáo zhī:     nước nho

补偿商务用语
1. 行政主管   xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính
2. 部门主管   bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban
3. 总裁          zǒng cái :chủ tịch
4. 副总裁      fù zǒng cái: phó chủ tịch
5. 总裁助理   zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch
6. 总经理      zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành
7. 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ:Trợ lý giám đốc điều hành
8. 经理          jīnglǐ:Quản lý, quản đốc, giám đốc
9. 副经理      fù jīnglǐ: phó giám đốc
10. 部门经理 bùmén jīnglǐ:           Department Manager
11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ:     trợ lý giám đốc
12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ :    trợ lý giám đốc
13. 董事长    dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng ban quản đốc
14. 董事        dǒngshì:       ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
15. 业务代表 yèwù dàibiǎo:          đại diện bán hàng, người chào hàng
16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người đại diện thương mại
17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch, đàm phán
18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị

练习:

A.

例子:
我要喝水,我不要喝啤酒。你呢?
wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ?
Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.Còn bạn?

例子:

wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne?
我 不要 喝 水 , 我 要 喝 啤酒 。 你 呢 ?
Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.Còn bạn?

lǐ jìng yào hē qīng shuǐ, wáng shāng búyào hē qīng shuǐ . nǐ ne ?
李 静 要 喝 清 水 , 王 商 不要 喝 清 水 。 你 呢 ?
Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.Còn bạn?

lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī . nǐ ne?
李 小姐 要 喝 青岛 啤酒 , 我 不要 喝 果汁 。 你 呢 ?
Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.Còn bạn?

tāmen yào hē lǜchá, wǒ búyào hē chá ,wǒ búyào hē rè chá .nǐ ne?
他们 要 喝 绿茶 , 我 不要 喝 茶 , 我 不要 喝 热 茶 。 你 呢 ?
Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.Còn bạn?

qǐngwèn nǐ yào hē shénme?
请问 你 要 喝 什么 ?
Xin hỏi bạn muốn uống gì?

B.
例子:

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 好 朋友 张 世 贸 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin giới thiệu đây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai?

tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
他 是 我们的 公司 贸易 代表 。 认识 你 我 很 高兴 。
Ông ấy là người đại diện thương mại của công ty chúng ta.Rất vui được biết anh.

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi ?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 同学 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin được giới thiệu đây là bạn học với tôi.Xin cho hỏi ông ấy là ai?

tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn . nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng.
他 是 耐 克 公司 的 行政 主管 。 你好 , 张 总 。 认识 您 我 很 高兴 。
Ông ấy là người quản lý hành chính của công ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui được biết anh.

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒmende Zhōngguó péngyou .qǐngwèn tā shì shéi?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我们的 中国 朋友 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin được giới thiệu đây là bạn trung quốc của chúng tôi.Xin được hỏi ông ấy là ai?

tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái , tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo.
他 是 耐 克 公司 的 总裁 。 他 是 耐 克 公司 的 市场 营销 代表
Ông ta là chủ tịch của công ty Nike.Ông ấy là người đại diện marketing thị trường của công ty Nike.

 

[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội,  hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạy giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]

tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .

CÁC TIN KHÁC
Tài liệu tiếng Trung - Học tiếng Trung giao tiếp
 TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP

Tổng hợp tất cả các link VIDEO dạy học tiếng Trung, video miễn phí rất đặc sắc, GAME, bài hát phụ chú biên soạn công phu đủ cả chữ Hán, cách đọc âm latin, dịch nghĩa và chú giải của cô giáo Đào Hạnh giúp bạn học nhanh hơn và tìm hiểu về lớp chất lượng cao...

 Học bài hát tiếng Trung - ca khúc tiếng Trung hay nhất

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÁC BÀI HÁT, Học bài hát tiếng Trung , kèm lời dẫn giải chi tiết của cô ĐÀO HẠNH

 Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)

Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)- bao gồm 100 bài học video miễn phídễ hiểu cho các học trò lớp cô Đào Hạnh.

 TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

Giáo trình dạy TRỰC TIẾP + TỪ XA, dạy online,... chuẩn tiếng Trung cho người đi làm, kinh doanh, phục vụ mục đích kiếm tiền, thăng tiến tại môi trường đối tác TQ, Đài Loan, Singapore..HỌC XONG DÙNG ĐƯỢC.

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐIỂM

Từ vựng tiếng Trung theo chủ điểm, Video Youtube kênh phát ĐÀO HẠNH, và các Flashcard song ngữ học tiếng trung, có tranh trên facebook tiengtrunghanoi.com, cô giáo biên soạn chi tiết tạo hứng thú học tập tiếng Trung hiệu quả

 PHÁT ÂM + NHẬP MÔN học tiếng Trung

Cách phát âm tiếng trung, cách đọc phiên âm tiếng Trung, qua video dễ hiểu, TỔNG HỢP LINK FULL, CẦN XEM TRƯỚC KHI chính thức NHẬP MÔN HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ ĐÀO HẠNH...

Lớp tiếng Trung trẻ em
KẾT NỐI FACEBOOK
LỚP TIẾNG ANH
Các con đang học Ôn thi chuyên Anh và các con đang học các lớp Tiếng Anh cấp 1 -2 -3 tại lớp cô Đào Hạnh click xem mục này hoặc cập nhật Facebook Ôn thi chuyên Anh Ams & Chuyên ngữ - Cô Đào Hạnh để trau dồi thêm kiến thức mới mỗi tuần nhé, chúc các con ngày một giỏi giang, thi đỗ chuyên Anh
love you all, cô giáo Đào Hạnh
Bản quyền © 2013 thuộc về Lớp tiếng Trung chuyên học bằng chữ latin cô Đào Hạnh - Khâm thiên
Địa chỉ: Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên - Quận Đống Đa- Hà Nội
Điện thoại: 0978.020.636
E-mail: daohanh86@gmail.com