Học tiếng Trung ở đâu
Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên
Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế
SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN
Phone: 0978.020.636
Mail: daohanh86@gmail.com
www.tiengtrunghanoi.com
Fanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên
Link: http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704
CONVERSATION 1: WHERE DID YOU WORK IN THE PAST ?
情景会话1:以前你在哪儿工作?
Lúc trước bạn làm việc ở đâu?
A: Liú Nǚshì, nín yìzhí zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò ma ?
刘女士,您一直在英特尔公司工作吗?
Ms. Liu, have you always been working at Intel ?
Cô Lưu trước giờ cô toàn làm việc ở công ty Intel à?
B: Bù, yǐqián wǒ zài Huìpǔ Gōngsī gōngzuò, cóng èr líng líng líng ni án kāishǐ zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò.
不,以前我在惠普公司工作,从2000年开始在英特尔公司工作。
No, I used to work at HP Corporation and have been working at Intel since 2000.
Không,lúc trước tôi làm việc cho công ty HP từ năm 2000 mới bắt đầu làm việc cho Intel.
A: Nà shíhou nín zài Jiāzhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò háishì zài Huáshèngdùn Zhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò ?
那时候您在加州的惠普公司工作还是在华盛顿州的惠普公司工作?
At that time did you work at HP in California or HP in the state of Washington ?
Thế khi ấy cô làm cho HP chi nhánh ở California hay ở washington?
B: Dōu bú zài. Wǒ zài Huìpǔ Gōngsī Zhōngguó fēngōngsī gōngzuò le liǎng nián. 都不在。我在惠普公司中国分公司工作了两年。
Neither. I worked at HP China branch for two years.
Đều không phải,tôi làm việc cho chi nhánh HP tại Trung Quốc 2 năm.
A: Huìpǔ Zhōngguó fēngōngsī zài nǎr ?
惠普中国分公司在哪儿?
Where is HP China branch ?
Chi nhánh HP Trung Quốc ở đâu thế?
B: Zài Běijīng.
在北京。
It’s in Beijing.
Ở Bắc Kinh.
A: Nín zài Zhōngguó Běijīng gōngzuò le liǎng nián ? Nà nín de Pǔtōnghuà yídìng búcuò.
您在中国北京工作了两年?那您的普通话一定不错。
You worked in Beijing, China for two years ? Then you must speak good standard Chinese.
Cô làm việc ở Bắc Kinh Trung Quốc 2 năm rồi?Chắc tiếng phổ thông của cô khá lắm .
B: Nǎli, nǎli ! Wǒ néng tīngdǒng Hànyǔ, yě huì shuō Hànyǔ, kěshì wǒ bú huì xiě Hànzì.
哪里,哪里!我能听懂汉语,也会说汉语,可是我不会写汉字。
Not very good ! I can understand Chinese by listening, and can also speak Chinese, but I don’t know how to write Chinese characters.
Không đâu,tôi có thể nghe hiểu tiếng hoa cũng có thể nói tiếng hoa, nhưng lại không viết được chữ Hán.
A: Nín juéde bú huì xiě Hànzì bú yàojǐn ba ?
您觉得不会写汉字不要紧吧?
You must feel that it doesn’t matter if one does not know how to write Chinese characters ?
Cô có cho rằng không viết được chữ Hán thì có gì đáng lo ngại không?
B: Dāngrán yàojǐn ! Wǒ juéde rúguǒ gēn Zhōngguórén dǎ jiāodào, zuò shēngyì, Zhōngwén de tīng, shuō, dú, dǎ, xiě dōu hěn yǒuyòng. Nǐ shuō ne?
当然要紧!我觉得如果跟中国人打交道,做生意,中文的听、说、读、写都 很有用。你说呢?
Of course it is important ! I feel if you want to deal with Chinese people and do business with Chinese people, Chinese listening, speaking, reading, typing, and writing are all very useful. What do you think ?
Tất nhiên là quan trọng rồi.Tôi cho rằng nếu như giao tiếp,làm ăn buôn bán với người trung thì nghe,noí,đọc viết đều cần thiết.Anh nghĩ sao?
A: Méicuòr. Wǒ zài Huádà xué le sì nián Zhōngwén, kěshì wǒ de Zhōngwén háishì mǎmǎhūhū.
没错儿。我在华大学了四年中文,可是我的中文还是马马虎虎。
That’s right. I studied Chinese for four years at UW, but my Chinese is still just so so.
Đúng thế.Tôi học 4 năm tiếng trung ở Hoa Đại,tuy nhiên tiếng trung vẫn chả đâu vào với đâu.
B: Wǒ juéde nǐ deZhōngwén yǐjīng hěn hǎo le !
我觉得你的中文已经很好了!
I think your Chinese is already very good !
Tôi thấy tiếng trung của anh khá lắm ấy chứ!
A: Duō xiè.
多谢。
Many thanks.
Cám ơn nhiều.
B: Bú kèqi.
不客气。
You are welcome.
Không có gì.
SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT’S YOUR FUTURE CAREER PLAN ?
情景会话2:毕业以后你计划做什么工作?
Ngữ cảnh 2: tốt nghiệp xong bạn dự định làm công việc gì?
A: Qǐngwèn, nǐ shénme shíhou bìyè ?
请问,你什么时候毕业?
May I ask, when do you graduate ?
Xin cho hỏi bạn khi nào thì tốt nghiệp?
B: Jīnnián bā yuè zhōngxún.
今年八月中旬。
In the middle of August this year.
Giữa tháng 8 năm nay.
A: Bìyè yǐ hòu nǐ jìhuà zuò shénme gōngzuò ?
毕业以后你计划做什么工作?
What do you plan to do after graduation ?
Tốt nghiệp xong bạn dự định làm gì?
B: Bìyè yǐhòu wǒxiǎng xiān qù Zhōngguó yóuxué, yìbiān l yóu, yìbiān jìxù xuéxí Zhōngwén, ránhòu zài zhǎo gōngzuò.
毕业以后我想先去中国游学,一边旅游,一边继续学习中文,然后再找工作。
After graduation I want to first go to China to travel and study; that is, to study Chinese while traveling. After that, I’ll look for work.
Tốt nghiệp xong tôi định đi du học ở Trung Quốc,vừa có thể đi du lịch vừa có thể tiếp tục học thêm tiếng Trung,sau đó mới tìm việc làm.
A: Nǐ bù xiǎng yí bìyè jiù zhǎo gōngzuò ma ?
你不想一毕业就找工作吗?
Don’t you want to find a job as soon as you graduate ?
Thế bạn không định tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp sao?
B: Xiànzài zài Měiguó zhǎo gongzuò bú tài róngyì, suǒyǐ wǒxiǎng qù Zhōngguó kànkan yǒu shénme gōngzuò jīhuì.
现在在美国找工作不太容易,所以我想去中国看看有什么工作机会。
It is not easy to find a job in the U.S. nowadays. Therefore I want to go to China to see if there are any work opportunities.
Hiện nay ở Mĩ tìm việc làm không dễ lắm,cho nên tôi muốn đi Trung Quốc xem xem có thể tìm được việc làm không?
A: Wǒ yǒu yí wèi péngyou xiànzài zài Zhōngguó Shànghǎi gōngzuò. Tā shì Měiguó yì jiā kuàguó gōngsī de wàipài gùyuán.
我有一位朋友现在在中国上海工作。他是美国一家跨国公司的外派雇员。 I have a friend who is working in Shanghai, China now. He is an expatriate of an American multinational corporation.
Tôi có 1 người bạn hiện đang làm việc ở Thượng Hải Trung Quốc.Anh ấy là nhân viên do nước ngoài cử đến của 1 tập đoàn đa quốc Mĩ.
B: Nǐ péngyou zài Shànghǎi zuò shénme gōngzuò ?
你朋友在上海做什么工作?
What kind of work does your friend in Shanghai do ?
Bạn của anh làm việc gì ở Thượng Hải?
A: Tā zuò jìnchūku gōngzuò, shì gōngsī de Yàtài jīngmào tánpàn dàibiǎo.
他做进出口工作,是公司的亚太经贸谈判代表。
He is doing importing and exporting work. He is an Asia-Pacific economics and trade negotiation representative of his company.
Anh ấy làm công việc xuất nhập khẩu, là đại biểu đàm phán kinh doanh Châu á thái bình dương của công ty.
B: Wǒ zài guójì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn zhủxiū Yàtài jīngmào, suǒyǐ bìyè yǐhòu yě xiǎng cóngshì màoyì gōngzuò.
我在国际管理研究生院主修亚太经贸,所以毕业以后也想从事贸易工作。 I’m majoring in Asia-Pacific Economics and Trade at MIM, therefore I’m thinking of engaging in trade work after graduation.
Tôi chuyên về kinh tế mậu dịch châu á ở khoa quản lý quốc tế của viện nghiên cứu sinh,cho nên sau khi tốt nghiệp cũng muốn làm về mậu dịch.
A: Shì ma ? Tīngshuō wǒ péngyou de gōngsī zhèngzài zhāopìn wàipài gùyuán, nǐ xiǎng bu xiǎng shēnqǐng ?
是吗?听说我朋友的公司正在招聘外派雇员,你想不想申请?
Is that right ? I heard my friend’s company is hiring expatriates right now, don’t you want to apply ?
Thật sao?Tôi nghe nói công ty bạn của tôi hiện nay đang tuyển nhân viên làm việc ở nước ngoài,bạn có muốn thử không?
B: Dāngrán xiǎng. Míngtiān wǒ jiù yòng diànzǐ yóujiàn bǎ jiǎnlì fāgěi tāmen gōngsī de rénlì zīyuánbù.
当然想。明天我就用电子邮件把简历发给他们公司的人力资源部。
Of course I want to. I’ll email my CV to their company’s human resources department tomorrow.
Dĩ nhiên rồi.Ngày mai tôi sẽ gửi email bản lý lịch của tôi cho bộ phận quản lý nhân lực của công ty.
A: Nà hǎo, wǒ zài bǎ nǐ de qíngkuàng gēn wǒ péngyou jièshào jièshào, nǐ kàn zěnmeyàng ?
那好,我再把你的情况跟我朋友介绍介绍,你看怎么样?
That sounds good. I’ll tell my friend about you, what do you think ?
Thế thì tốt quá,tôi sẽ giới thiệu bạn với bạn của tôi.Anh nghĩ sao?
B: Fēicháng gǎnxiè.
非常感谢。
Thank you so much.
Cám ơn anh rất nhiều.
A: Bú yòng kèqi. Zhù nǐ chénggōng !
不用客气。祝你成功!
You are welcome. Wishing you success !
Không cần khách khí.Chúc anh thành công!
生词和短语
1. 从 …… 开始 cóng kāishǐ: từ....bắt đầu
2. 那时候 nàshí hòu: khi ấy
3. 还是 háishi: hay là
4. 分公司 fēn gōngsī: công ty con, công ty chi nhánh
5. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thông
6. 一定 yīdìng: nhất định
7. 不错儿 búcuòr: không sai
8. 那里 nả lỉ: đâu có
9. 听 tīng: nghe
10. 懂 dǒng: hiểu
11. 会 huì: có thể
12. 说 shuō: nói
13. 写 xiě: viết
14. 汉字 hànzì: chữ hán
15. 要紧 yàojǐn: quan trọng
16. 当然 dāngrán: đương nhiên
17. 跟 …… 打交道 gēn.... dǎjiāodào: giao tiếp
18. 读 dú: đọc
19. 打 dǎ: đánh
20. 马马虎虎 mǎmahǔhu: bình thường
21. 已经 yǐjīng: đã
22. 中旬 zhōngxún: trung tuần từ ngày 11 đến 20 hàng tháng
23. 计划 jìhuà: kế hoạch
24. 想 xiǎng: nghĩ,muốn
25. 游 学 yóu xué: du học
26. 一边 yībiān: vừa
27. 继续 jìxù: tiếp tục
28. 然后 ránhòu: sau đó
29. 一 …… 就 yī jiù: rồi...thì
30. 容易 róngyì: dễ dàng
31. 机会 jīhuì: cơ hội
32. 跨国公司 kuàguógōngsī: công ty đa quốc gia
33. 外派雇员 wài pài gùyuán: nhân viên nước ngoài cử đến
34. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu
35. 经贸 jīng mào: kinh tế mậu dịch
36. 谈判 tánpàn: đàm phán
37. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
38. 主修 zhǔxiū: chuyên về
39. 招聘 zhāopìn: thông báo tuyển dụng, thông báo tuyển người
40. 申请 shēnqǐng: xin
41. 电子邮件 diànzǐyóujiàn: email,hòm thư điện tử
42. 把 bǎ : đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu có nghĩa là “xử lý; cách làm”.)
43. 简历 jiǎnlì: lý lịch
44. 发 fā : gửi
45. 发给 fā gěi : gửi cho
46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phòng nhân sự
46. 情况 qíngkuàng: tình hình
47. 感谢 gǎnxiè: cảm ơn
48. 祝 zhù: chúc
49. 成功 chénggōng: thành công
专有名词
1.惠普公司 huì pǔ gōngsī: công ty HP
补充词语
1. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thông
2. 华语 huá yǔ: hán ngữ,tiếng hoa
3. 国语 guóyǔ: quốc ngữ
4. 汉语 hànyǔ: tiếng trung
5. 母语 mǔyǔ: tiếng mẹ đẻ
6. 外语 wàiyǔ: tiếng nước ngoài
7. 英语 yīngyǔ: tiếng anh
8. 法语 fǎyǔ: tiếng pháp
9. 德语 déyǔ: tiếng đức
10. 俄语 éyǔ: tiếng nga
11. 日语 rìyǔ: tiếng nhật
12. 西班牙语 xībānyá yǔ: tiếng tây ban nha
13. 马来西亚语 Mǎláixīyà yǔ: tiếng ma lai xi a
14. 意大利语 yìdàlìyǔ: tiếng ý
15. 游览 yóulǎn: du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh)
16. 游历 yóulì:du lịch
17. 电子邮件 diànzǐyóujiàn: email
18. 电子网页 diànzǐ wǎngyè: trang web điện tử
19. 环球 网 huánqiú wǎng: mạng hoàn cầu
20. 国际互联网 guójì hùliánwǎng: mạng liên thông quốc tế
21. 英特网 yīng tè wǎng: mạng internet
22. 电子信息 diànzǐ xìnxī: tin tức điện tử
23. 电子游戏 diànzǐ yóuxì: trò chơi điện tử
24. 上网 shàngwǎng: lên mạng, online
补充商务用语
1. 跨国公司 kuàguógōngsī: công ty đa quốc gia
2. 国营公司 guóyíng gōngsī: công ty quốc doanh
3. 民营公司 mín yíng gōngsī: công ty liên doanh( trong nước giữa quốc doanh và tư nhân)
4. 私营公司 sīyíng gōngsī: công ty tư nhân
5. 中外合资公司 zhōng wài hézī gōngsī: công ty liên doanh (giữa TQ với nước ngoài, 2 bên góp chung vốn, có thể thuê mướn giám đốc là người khác, không phải người của 2 bên đề cử)
6. 独资公司 dú zī gōngsī: công ty 100% vốn nước ngoài
7. 三资企业 sān zī qǐyè: công ty có vốn đầu tư nước ngoài, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作企业 công ty liên doanh 2 bên bỏ vốn đầu tư và cùng hợp tác)、独资企业
8. 进出口公司 jìnchūkǒu gōngsī: công ty xuất nhập khẩu
9. 高科技公司 gāo kējì gōngsī: công ty khoa học kĩ thuật cao cấp
10. 猎头公司 liè tóu gōngsī:
11. 批发公司 pīfā gōngsī: công ty cung cấp sỉ
12. 零售公司 língshòu gōngsī: công ty chuyên làm đại lý
13. 代理公司 dàilǐ gōngsī: đại lý công ty
14. 代销公司 dài xiāo gōngsī: công ty đại diện kinh doanh, làm tổng đại lý cung cấp phân phối độc quyền tại TP hoặc nước nào đó
15. 房地产公司 fángdìchǎngōngsī: công ty nhà đất
16. 会计事物所 kuàijì shìwù suǒ: Văn phòng (công ty) chuyên về kế toán.
17. 律师事物所 lǜshi shìwù suǒ: văn phòng luật sư
28. 金融机构 jīnróng jīgòu: Cơ quan (công ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ)
29. 国际管理研究生院 guójì guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: quản lý quốc tế viện nghiên cứu sinh
30. 工商管理研究生院 gōng shāng guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: Phòng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản lý Công - Thương (kinh tế - thương mại)
31. 财经学院 cáijīng xuéyuàn: Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính
32. 财经大学 cáijīng dàxué: đại học tài chính
33. 金融学院 jīnróng xuéyuàn: học viện tài chánh
34. 外贸学院 wàimào xuéyuàn: học viện mậu dịch nước ngoài
35. 经贸大学 jīng mào dàxué: học viện kinh tế mậu dịch
36. 商学院 shāng xuéyuàn: học viện thương mại
37. 物资流通学院 wù zi liútòng xuéyuàn:
38. 经贸谈判代表 jīng mào tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán kinh tế
39. 商务谈判代表 shāngwù tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán thương mại
40. 业务谈判代表 yèwù tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán nghiệp vụ
41. 首席谈判代表 shǒuxí tánpàn dàibiǎo: đại biểu đàm phán cấp cao nhất
Mình xin sửa và bổ sung 1 số từ ngữ một chút nha
4. 分公司 fēn gōngsī: công ty con, công ty chi nhánh
37. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phòng nhân sự
补充词语
15. 游览 yóulǎn: du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh), tham quan
16. 游历 quá trình tham quan
补充商务用语
3. 民营公司 công ty liên doanh (trong nước, giữa quốc doanh và tư nhân)
4. 私营公司 công ty tư nhân
5. 中外合资公司 công ty liên doanh (giữa TQ với nước ngoài, 2 bên góp chung vốn, có thể thuê mướn giám đốc là người khác, không phải người của 2 bên đề cử)
6. 独资公司 công ty 100% vốn nước ngoài
7. 三资企业 công ty có vốn đầu tư nước ngoài, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作企业 công ty liên doanh 2 bên bỏ vốn đầu tư và cùng hợp tác)、独资企业
9. 高科技公司 công ty (sản xuất các sản phẩm bằng kỹ thuật công nghệ cao)
10. 猎头公司 công ty săn đầu người
11. 批发公司công ty cung cấp sỉ
13. 代理公司 công ty chuyên làm đại lý
14. 代销公司 công ty đại diện kinh doanh, làm tổng đại lý cung cấp phân phối độc quyền tại TP hoặc nước nào đó
15. 房地产公司 công ty nhà đất, công ty kinh doanh nhà (bất động sản)
16. 会计事物所 Văn phòng (công ty) chuyên về kế toán.
事务所 dùng để chỉ các dạng văn phòng công ty chuyên thực hiện các loại dịch vụ hoặc giải quyết hồ sơ giấy tờ, ví dụ 律师事务所 văn phòng luật sự
17. 绿色事物所 Văn phòng (công ty) về môi trường
28. 金融机构 Cơ quan (công ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ)
29. 国际管理研究生院 Phòng nghiên cứu sinh của ngành Quản lý quốc tế
30. 工商管理研究生院 Phòng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản lý Công - Thương (kinh tế - thương mại)
31. 财经学院/大学 Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính
38. 经贸谈判代表
39. 商务谈判代表
40. 业务谈判代表
41. 首席谈判代表
代表 nên dịch là Đại diện đàm phán
业务 nhiều nghĩa: dịch vụ, nghiệp vụ, chuyên môn, hoạt động kinh doanh, công tác, công việc...
游历: du lịch。到远地游览。
Exam: 游历名山大川。
đi du lịch núi cao sông dài
[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội, hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạy giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]
tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .