Học tiếng Trung ở đâu
Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên
Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế
SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN
Phone: 0978.020.636
Mail: daohanh86@gmail.com
www.tiengtrunghanoi.com
Fanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên
Link: http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704
CONVERSATION 1: BUSINESS JOB INTERVIEW FOR AN EXPATRIATE POSITION
情景会话1:外派雇员职位面试
Buổi phỏng vấn cho vị trí nhân viên làm việc ở nước ngoài
Receptionist: Zǎoshang hǎo, xiānsheng. Nín shì...?
早上好,先生。您是……?
Goodmorning,Sir. Youare…?
Chào buổi sáng,ông là...?
Wang: Zǎoshang hǎo, xiǎojie. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Wǒ yào zhǎo rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn gōngzuò de.
早上好,小姐。我叫王大伟。我要找人力资源部海外科的陈经理。我 是来应聘工作的。
Good morning, Miss. My name is Wang Dawei. I’d like to see Manager Chen of the Overseas Section at the Human Resources Department.I’m here for a job interview.
Xin chào cô.Tôi tên là Vương Đại Vĩ,tôi muốn gặp giám đốc Trần của bộ phận nhân lực nước ngoài.Tôi đến để phỏng vấn.
Receptionist: Chén jīnglǐ zhèngzài bàngōngshì děng nín. Qǐng gēn wǒ lái.
陈经理正在办公室等您。请跟我来。
Manager Chen is waiting for you in his office. Please follow me.
Giám đốc Trần đang đợi ông ở trong phòng làm việc.Xin đi theo tôi.
Receptionist: Chén jīnglǐ, zhè wèi shì lái yìngpìn de Wáng xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ.
陈经理,这位是来应聘的王先生。王先生,这位是人力资源部 海外科的陈经理。
ManagerChen,thisisMr.Wangwhoishereforajob interview. Mr. Wang, this is Manager Chen of the Overseas Section at the Human Resources
Giám đốc Trần,đây là người đến để phỏng vấn Ông Vương.Còn đây là ông Trần giám đốc bộ phận nhân sự nước ngoài.
Department.Wang: Nǐn hǎo, Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn hé miàntán de. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Hěn gāoxìng jiàndào nín.
您好,陈经理。我是来应聘和面谈的。我叫王大伟。很高兴 见到您。 How do you do, Manager Chen. I’m here for a job interview. My name is Wang Dawei. I’m very glad to meet you.
Xin chào giám đốc Trần.Tôi đến để phỏng vấn và bàn bạc thêm về công việc.Tôi tên là Vương Đại Vĩ.Rất vui được gặp ông.
Chen: Nǐ hǎo, Wáng xiānsheng. Wǒ yě hěn gāoxìng jiàndào nǐ. Wǒ kàn le nǐ fālái de jiǎnlì. Wǒ kěyǐ xiān wèn nǐ jǐ ge wèntí ma ?
你好,王先生。我也很高兴见到你。我看了你发来的简历。我 可以先问你几个问题吗?
How do you do,Mr.Wang. I’m glad to meet you,too. I’ve read the CV you sent me. May I first ask you a few questions ?
Xin chào ông Vương,tôi cũng rất vui được gặp ông.Tôi có đọc qua bản lý lịch mà ông gửi đến cho chúng tôi.Tôi có thể hỏi ông 1 vài câu hỏi được chứ?
Wang: Dāngrán kěyǐ.
当然可以。
Of course you may.
Tất nhiên là được rồi .
Chen: Nǐ wèi shénme yào shēnqǐng zhè fèn gōngzuò ? Nǐ yǒu hǎiwài gōngzuò jīngyàn ma ?
你为什么要申请这份工作?你有海外工作经验吗?
Why did you apply for this position ? Do you have overseas work experience ?
Tại sao anh lại muốn làm vị trí này?Anh có kinh nghiệm gì trong vấn đề làm việc ở nước ngoài không?
Wang: Yīnwèi wǒ de zhuānyè shì guójì guǎnlǐ hé guójì shāngmào, ěrqiě wǒ yě yǒu liǎng nián hǎiwài gōngzuò de jīngyàn, suǒyǐ wǒ juéde wǒ néng shèngrèn zhè fèn gōngzuò.
因为我的专业是国际管理和国际商贸,而且我也有两年海外工作的经验, 所以我觉得我能胜任这份工作。
Because my major is international management and international business and trade, and I also have two years experience working overseas, therefore I feel I’m qualified for this position.
Bởi vì chuyên ngành của tôi là quản lý quốc tế và thương mại quốc tế.Ngoài ra tôi cũng có 2 năm kinh nghiệm làm ở nước ngoài cho nên tôi tin rằng mình có thể đảm đương tốt công việc này.
Chen: Wǒmen zài Zhōng guó, Yuè nán, Hán guó hé Tài guó dōu yǒu wàipài gùyuán. Qǐngwèn, nǐ zuì xǐhuan zài nǎ ge guójiā gōngzuò ?
我们在中国、越南、韩国和泰国都有外派雇员。请问,你最喜欢在哪个 国家工作?
We have expatriates in China, Vietnam, Korea and Thailand. May I ask, which country do you want to work in most ?
Công ty của chúng tôi ở các nước như Trung Quốc,Việt Nam,Hàn Quốc và Thái Lan đều có nhân viên làm việc.Ông thích làm việc ở quốc gia nào?
Wang: Rúguǒ ràng wǒ xuǎnzé, wǒ zuì xǐhuan zài Zhōngguó gōngzuò.
如果让我选择,我最喜欢在中国工作。
If you let me choose, I would like to work in China most.
Nếu tôi có thể chọn thì tôi thích được làm việc ở Trung Quốc nhất.
Chen: Nǐ huì shuō Hànyǔ ma ?
你会说汉语吗?
CanyouspeakChinese?
Ông nói được tiếng Hoa chứ?
Wang: Wǒ shàng dàxué de shíhou xué le sì nián Zhōngwén, zài guó jì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn xué le yì nián shāngwù Hànyǔ. Wǒ de Hànyǔ pǔtōnghuà hěn liúlì.
我上大学的时候学了四年中文,在国际管理研究生院学了一年商务汉 语。我的汉语普通话很流利。
I studied Chinese for four years while I was an undergraduate at university, and I also studied business Chinese for one year while I was a graduate student at Graduate School of Master of International Management. I speak fluent Chinese Putonghua.
Tôi đã học 4 năm tiếng trung trong trường đại học và thêm 1 năm tiếng trung thương mại khi học ở học viện nghiên cứu sinh khoa quản lý quốc tế.Tiếng trung của tôi rất lưu loát.
Chen: Nà tài hǎo le ! Wǒmen jiù xūyào dǒng Zhōngwén de wàipài gùyuán. Gǎnxiè nǐ lái yìngpìn hé miàntán. Xià ge xīngqī wǒ men gěi nǐ dáfù.
那太好了!我们就需要懂中文的外派雇员。感谢你来应聘和面谈。下个 星期我们给你答复。
That’sgreat ! Weneed expatriates who understand Chinese. Thank you very much for coming over for this interview. We’ll reply to you next week.
Thế thì tốt quá.Chúng tôi cũng đang cần 1 nhân viên biết tiếng trung.Rất cảm ơn ông đã đến phỏng vấn.Chúng tôi sẽ trả lời ông vào tuần sau.
Wang: Xièxie. Zàijiàn, jīnglǐ xiānsheng.
谢谢。再见,经理先生。
Thankyou. Goodbye,Mr.Manager.
Cám ơn.tạm biệt giám đốc.
Chen: Zàijiàn, Wáng xiānsheng.
再见,王先生。
Goodbye,Mr.Wang.
Tạm biệt ông Vương
SITUATIONAL CONVERSATON 2: WORKING AS EXPATRIATE IN CHINA
情景会话2:去中国做外派雇员 Đến Trung Quốc làm việc
Huáng Jīnglǐ: Wǒ lái jièshao yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen IBM Běijīng Fēngōngsī de màoyì tánpàn dàibiǎo Wáng Dàwěi xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì nín de zhùlǐ, Wú xiǎojie.
我来介绍一下儿,这位是我们 IBM北京分公司的贸易谈判代 表王大伟先生。王先生,这位是您的助理,吴小姐。
Let me introduce you, this is Mr. Wang Dawei, trade negotiation representative of our IBM Beijing Branch. Mr.Wang, this is your assistant, Miss. Wu.
Tôi xin giới thiệu 1 chút,đây là đại diện đàm phán mậu dịch của công ty IBM chúng ta chi nhánh ở Bắc Kinh,ông Vương.Còn đây là trợ lý của ông,cô Ngô.
Wú: Huānyíng nín, Wáng Dàwěi xiānsheng.
欢迎您,王大伟先生。
Welcome,Mr.WangDawei.
Rất hân hạnh,ông Vương Đại Vĩ.
Wáng: Nǐhǎo. Chūcì jiànmiàn, qǐng duō guānzhào.
你好。初次见面,请多关照。
How do you do ? Nice meeting you for the first time. I’d appreciate your kindness.
Xin chào,lần đầu gặp mặt.Có gì xin giúp đỡ.
Wú: Qǐngwèn, nín de fūren hé háizi yě dōu lái le ma ?
请问,您的夫人和孩子也都来了吗?
MayIask,haveyourwife and children also come along ?
Xin hỏi,vợ và con của ông đều đến đây cả chứ?
Wáng: Shì de, tāmen shì zuótiān gēn w yìqǐ lái de.
是的,他们是昨天跟我一起来的。
Yes,they all came with me yesterday.
Vâng, họ đều đến cùng với tôi hôm qua.
Wú: Wáng xiānsheng, nín jiāli yǒu jǐ kǒu rén ?
王先生,您家里有几口人?
Mr. Wang, how many people are there in your family ?
Ông Vương,nhà ông có mấy người ạ?
Wáng: wǒ jiā lǐ yǒu sì kǒu rén yǒu wǒ tàitài liǎng gè háizi gēn wǒ
我家里有四口人,有我太太、两个孩子跟我。
There are four people in my family. They are my wife, two children and me.
Nhà tôi có 4 người,vợ tôi ,2 đứa con và tôi.
Wú: Háizi duō dà le ? Shì nánhái háishì nǚ hái ?
孩子多大了?是男孩还是女孩?
How old are your children ? Are they boys or girls ?
Con của ông bao tuổi?Gái hay trai ạ?
Wáng: Lǎo dà shì nánhái, jīnnián shí suì; lǎo èr shì nǚ hái, jīnnián bā suì.
老大是男孩,今年十岁;老二是女孩,今年八岁。
The eldest is a boy, he is ten years old this year; the second child is a girl, she is eight years old this year.
Đứa đầu là nam năm nay 10 tuổi;Đứa thứ 2 là con gái năm nay lên tám.
Wú: Tāmen liǎ kěyǐ zài Běijīng Guójì Xuéxiào shàng xué. Tīngshuō Běijing Guójì Xuéxiào hěn yǒumíng.
他们俩可以在北京国际学校上学。听说北京国际学校很有名。
They both can go to Beijing International School in Beijing. I heard the Beijing International School is very famous.
Ông có thể cho lũ trẻ học ở trường quốc tế Bắc Kinh.Tôi nghe nói trường đó rất nổi tiếng.
Wáng: Shì a. Shuō shíhuà, wǒ jiùshì yinwèi zhè suǒ xuéxiào cái lái Běijīng gōngzuò de.
是啊。说实话,我就是因为这所学校才来北京工作的。
That’s right. To tell you the truth, it is just because of this school that I come to work in Beijing.
Vâng, nói thật.Tôi đến Bắc Kinh làm việc cũng vì ngôi trường này.
Huáng Jīnglǐ : Wáng xiānsheng, wǒmen xiànzài xiān tántan nín de gōngzuò, hǎo bu hǎo ?
王先生,我们现在先谈谈您的工作,好不不好?
Mr.Wang,shall we talk about your work first?
Ông Vương, bây giờ chúng ta bàn về công việc của ngài được chứ ?
Wáng: Hǎo a. Wǒ zǎo jiù xiǎng kāishǐ gōngzuò le.
好啊。我早就想开始工作了。
Good. I’ve long been thinking of starting my work.
Được chứ,tôi đã muốn làm việc từ đầu rồi.
Huáng Jīnglǐ : Tīngshuō nín de Zhōngwén hěn hǎo, wǒ xiǎng qǐng nín fùzé gēn Zhōngfāng Liánxiǎng Gōngsī de yèwù tánpàn, zěnmeyàng ?
听说您的中文很好,我想请您负责跟中方联想公司的业务谈判, 怎么样?
I heard your Chinese is very good. I’d like to ask you to take the charge of business negotiations with China’s Lenovo Corporation. What do you think ?
Tôi nghe nói tiếng trung của ông rất tốt.Tôi muốn mời ông phụ trách về mặt đàm phán nghiệp vụ với công ty Lenovo của Trung Quốc được chứ?
Wáng: Nín shì shuō Zhōngfāng gòumǎi IBM gèrén diànnǎo de tánpàn ma ?
您是说中方购买 IBM个人电脑的谈判吗?
Do you mean the negotiation on China’s buying IBM personal computer production ?
Ông muốn nói đến công ty đã mua lại hãng máy tính cá nhân của IBM của Trung Quốc phải không ?
Huáng Jīnglǐ : Zhèng shì.
正是。
Exactly.
Chính xác!
Wáng: Hǎojí le !
好极了!
That’swonderful!
Thế thì tuyệt quá!
生词和短语
1.早上 zǎoshàng : buổi sáng
2.海外 hǎi wài : hải ngoại, nước ngoài
3. 科 kē :khoa , môn
4.应聘 yīngpìn : nhận lời mời
5.正 zhèng : chính
6.办公室 bàn gōng shì : văn phòng
7.等 děng: đợi
8.跟 ....来 gēn ... lái : cùng ….đến
9.面谈 miàntán : gặp mặt bàn bạc
10.可以 kě yǐ : có thể, được
11.为什么 wèi shénme : tại sao
12.分 fēn :phần, lượng từ(công việc)
13.经验 jīngyàn : kinh nghiệm
14.专业 zhuānyè:chuyên ngành
15.国际 guójì :quốc tế
16.而且ér qiě :mà còn
17.能 néng : có thể
18.胜任 shèngrèn :có thể gánh vác
19.国家 guójiā :quốc gia
20.如果 rú guǒ :nêu như
21.让 ràng :cho phép, để
22.选择 xuǎnzé : lựa chọn
23.流利 liú lì :lưu loát
24.答复dá fù :trả lời
25.初次 chūcì :lần đầu tiên
26.见面 jiànmiàn :gặp mặt
27.关照 guānzhào :quan tâm
28.老大 lǎo dà : anh cả
29.老二 lǎo èr : con thứ
30.俩 liǎ: hai,đôi
31.有名 yǒumíng : nổi tiếng
32.说实话 shuōshí huà : nói thật
33.早就 zǎojiù : sớm, ngay từ
33.开始 kāi shǐ : bắt đầu
34.负责 fù zé : phụ trách
35.中方 zhōngfāng :trung gian
36.怎样 zěnme yàng :thế nào
37.购买 gòumǎi :mua sắm
38.电脑 diànnǎo: máy tính
39.个人电脑 gè rén diàn nǎo : máy tính cá nhân
40.正式 zhèngshì : chính thức
专有名词
1.IBM电 脑 公 司 IBM diànnǎogōngsī : công ty máy tính IBM
2.IBM北京分公司 IBM běijīng fēn gōngsī : chi nhánh IBM Bắc Kinh
3.联想公司 lián xiǎng gōngsī : công ty Lenovo
4.北京国际学校 Běijīng guójì xuéxiào :trường quốc tế Bắc Kinh
5.泰国 tài guó : Thái Lan
6.国际管理研究生院 guójì guǎnlǐ yánjiū shēngyuàn : viện nghiên cứu quản lý quốc tế
补充词语
1.申请工作 shēn qǐng gōngzuò :xin việc làm
2.申请学位 shēn qǐng xuéwèi :xin học vị
3.申请信 shēn qǐng xìn: thư xin
4.申请表 shēn qǐng biǎo :bảng xin
11.申请书 shēn qǐng shū :đơn xin
12.申请补助 shēnqǐng bǔ zhù :xin trợ cấp
13.招聘 zhāopìn : thông báo tuyển dụng
14.受聘 shòupìn: được tuyển dụng
15.聘用 pìn yòng :tuyển dụng
16.聘请 pìn qǐng :mời, mời đảm nhận chức vụ
17.聘书 pìn shū : thư mời
18.简章 jiǎnzhāng : thể lệ
19.简介 jiǎnjiè : giới thiêu vắn tắt
20.苹果电脑 píngguǒ diànnǎo : máy tính apple
21.笔记本电脑 bǐ jì běndiànnǎo :laptop, máy tính xách tay
22.手提电脑 shǒutí diànnǎo : máy tính xách tay
23.台式电脑 tái shì diànnǎo : PC,máy tính để bàn
24.商务汉语 shāngwù hànyǔ : Tiếng Hán thương mại
25.答谢 dá xiè : đáp tạ, đáp ơn
26.答案 dá àn: đáp án
27.答应 da yīng : đáp lại, trả lời
28.应答 yīngdá :trả lời
补充商务用语
1.购进gòu jìn: mua vào
2.购物 gòuwù: mua sắm
3.购物中心 gòuwù zhōngxīn : trung tâm mua sắm
4.采购 cǎi gòu :chọn mua
5.邮购 yóugòu :mua qua bưu điện
6.网上购物 wǎngshànggòu wù : mua hàng qua mạng
7.休闲购物 xiū xián gòuwù: shopping
8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ
9.失效 shī xiào :mất hiệu lực
10.促销 cù xiāo : thúc đẩy
11.倾销 qīngxiāo : bán tháo
12.直销 zhí xiāo: bán trực tuyến
13.畅销 chàngxiāo : bán chạy
14.代销 dài xiāo: tiêu thụ, bán thêm
15.销售 xiāoshòu :tiêu thụ
16.售后服务 shòuhòufú wù: dịch vụ sau bán
17.批发 pī fā: bán sỉ ( bán buôn)
18.零售 língshòu :bán lẻ
19.收获 shōuhuò :gặt hái, thu hoạch
20.出售 chūshòu :bán ra
21.售出 shòuchū:doanh thu
22. 外包 wài bāo: bao bài
23. 外卖 wài mài: bán bên ngoài
24. 外出 wài chū:xuất ra
25.外企 wài qǐ :xí nghiệp nước ngoài
26.外资 wài zī :vốn nước ngoài
27.外行 wài háng :ngoài chuyên môn
- 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ =marketing,
推销员 nhân viên marketing
倾销 qīngxiāo : bán tháo = bán phá giá.
- 8.推销 tuī xiāo : đẩy mạnh tiêu thụ
9.失效 shī xiào :mất hiệu lực
10.促销 cù xiāo : thúc đẩy
11.倾销 qīngxiāo : bán tháo
推销 促销
- 2 chữ này liên quan đến hoạt động quảng cáo của sản phẩm. Khi 1 sản phẩm đưa ra thị trường người ta thường phải quảng bá --> hoạt động quảng cáo sản phẩm
+ khi sản phẩm chưa đưa ra thị trường thì người ta làm chương trình quảng cáo 促销活动
+ khi sản phẩm bán ra trên thị trường, người ta làm quảng cáo (ví dụ chương trình khuyến mãi, chương trình giảm giá...) thì tiếng Hoa gọi là 推销活动
Ngoài ra 推销 còn có nghĩa là marketing, tiếp thị, bán hàng cho nên
+ nhân viên kinh doanh, nhân viên tiếp thị, nhân viên bán hàng, nhân viên marketing (đều chung 1 chức vụ, gọi vậy cho sang đó mà) đều là 推销员
+ nhân viên bán hàng trong showroom hay trong hoạt động triển lãm hội chợ cũng gọi là 推销员
促销 có nghĩa thúc đẩy, xúc tiến việc bán hàng, cho nên
+ nhân viên giới thiệu quảng cáo hay tiếp thị trước khi sản phẩm ra thị trường, gọi là 促销员
倾销 chính xác là bán tháo, bán đổ bán tháo, bán theo kiểu lời ít bán số lượng nhiều. - 物流部 bộ phận hàng hóa, bộ phận vật tư (trong phòng ban 采购部 bộ phận thu mua hàng của công ty)
ngoài ra còn có nghĩa là vận chuyển cho nên bộ phận vận chuyển hàng hóa từ kho tổng đến kho chi nhánh, hoặc từ tổng kho xuống các đại lý, người ta cũng gọi là 物流部
公关部
- bộ phận PR của công ty quảng cáo
- bộ phận chăm sóc khách hàng
- bộ phận (chuyên lo) dịch vụ (dành cho khách hàng)
[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội, hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạy giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]
tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .