Đăng nhập | Đăng ký
0978.020.636
Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên
Tiếng Trung giao tiếp
VIỆC HỌC TẬP VÀ CÁC CHỦ ĐỀ TRONG KINH DOANH -Tiếng Trung giao tiếp
Đăng lúc: 9:13; ngày 17/06/2013; lượt xem 4726

Học tiếng Trung ở đâu

Cô giáo Đào Hạnh - 221 Ngõ chợ Khâm Thiên 

Giảng dạy Ngoại ngữ phong cách chuẩn mực quốc tế 

SỐ NHÀ 221 NGÕ CHỢ KHÂM THIÊN
Phone: 0978.020.636 
Mail: 
daohanh86@gmail.com
www.tiengtrunghanoi.com

Fanpage: Lớp tiếng Trung cô ĐÀO HẠNH - Khâm thiên
Link: 
http://www.facebook.com/pages/L%E1%BB%9Bp-ti%E1%BA%BFng-Trung-c%C3%B4-%C4%90%C3%80O-H%E1%BA%A0NH-Kh%C3%A2m-thi%C3%AAn/467341733333704

 


CONVERSATION 1: WHERE AND WHAT DO YOU STUDY ? 
情景会话1:你在哪儿上学?你学习什么? 
Ngữ cảnh 1: Bạn học ở đâu?Bạn học gì?

A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma ? 
王先生,请问,现在您还在耐克公司工作吗? 
Mr. Wang, may I ask, do you still work at Nike ? 
Ông Vương, xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ?

B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué. 
不,以前我在耐克公司工作,现在我脱产上学。 
No. I used to work at Nike, now I’m released from work to go to school. 
Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi đã nghỉ việc để đi học.

A: Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ? 
是吗?现在您在哪儿上学? 
Really ? Where do you go to school now ? 
Thật vậy à?Ông học ở đâu?

B: Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn shàng xué. 
现 在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学。 
Right now I study at Master of International Management (MIM) Program at Portland State University in Portland, Oregon, U.S.A. 
Hiện nay tôi đang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại đại học Portland State ở Portland, Oregon, U.S.A. 

A: Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ? 
太好了!您学习什么? 
That sounds great ! What do you study ? 
Thật tuyệt quá!Ông học cái gì?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ? 
我学习国际管理和中文。听说您以前学习工商管理,对吗? 
I study international management and Chinese. I heard you studied for an MBA in the past, is that right ? 
Tôi đang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không?

A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguó Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hòu wǒ yìzhí zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ . 
对。以前我在美国华盛顿州西雅图市华盛顿大学上学。毕业以后我一直在微软公司工作,现在是微软公司亚太部经理。 
Right. In the past I studied at University of Washington in Seattle, Washington. After graduation, I’ve been working at Microsoft Corporation. I’m now Manager of the Asia-Pacific Department at Microsoft. 
Đúng thế,trước đây tôi học tại đại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tôi làm việc ở công ty Microsoft.Hiện giờ tôi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương.

B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma ? 
那时候你也学习中文吗? 
Did you study Chinese at that time ?
Khi đó ông cũng học tiếng trung chứ?

A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gòu yòng. 
对,我学了四年中文,可是还觉得不够用。 
Yes, I studied Chinese for four years, but I feel it is not enough. 
Vâng,tôi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa đủ.

B: Zhēn de ? Zhōngwén hǎo xué ma ? 
真的?中文好学吗? 
Really ? Is Chinese easy to learn ? 
Thật sao?Tiếng trung có dễ học không?

A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyòng. 
中文不好学,可是很有意思,也很有用。 
Chinese is not easy to learn, but it is very interesting and useful, too. 
Tiếng trung không dễ học nhưng tại rất có ý nghĩa và hữu dụng.

B: Méicuòr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén. 
没错儿。我一定要努力学好中文。 
I couldn’t agree more. I’ll certainly study hard and learn Chinese well.
Đúng thế,tôi nhất định sẽ cố gắng để học thật tốt tiếng trung

SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT DO YOU LIKE TO STUDY AND WHY ?
情景会话2:你喜欢学习什么?为什么?
Ngữ cảnh 2:Bạn thích học gì?Tại sao?

A: Qǐngwèn, nǐ zài Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng ? 
请问,你在国际管理研究生院都学习什么课程? 
May I ask, what courses do you study at MIM ? 
Xin hỏi anh học những bộ môn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ , guójì shāngwù, Yàtài jīngjì, guójì kuàijì, guójì jīnróng, guójì hé Yàtài yíngxiāo, guójì hé Yàtài màoyì, guójì cèlüè, guójì rénlì zīyuán shénme de. 
我学习国际管理,国际商务,亚太经济,国际会计,国际金融,国际和亚太 营销,国际和亚太贸易,国际策略,国际人力资源什么的。
I study international management, international business, Asia and Pacific economics, international accounting, international finance, international and Asia-Pacific marketing, international and Asia-Pacific trade, international strategy, international human resources, etc. 
Tôi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế toán quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế...

A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng ? 
你最喜欢学习什么课程? 
What course do you like to study most ? 
Anh thích học môn gì nhất?

B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guójì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyòng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne ? Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng ? 
我最喜欢学习国际和亚太营销学,因为很热门,很有用,也很有发展。你呢? 你以前学习什么课程? 
I like to study international and Asia-Pacific marketing most, because it is very popular, very useful, and has a lot of potential. What about you ? What courses did you study before ? ǒǐ ǎ ǒ 
Tôi thích học nhất môn Marketing quốc tế và châu á vì đây là môn học đang "nổi" và cũng rất có ích,có tương lai phát triển.Còn anh?Lúc trước anh học những bộ môn nào?

A: Wǒ bìyè yǐ hòu yìzhí xiǎng cóngshì guójì màoyì jìnchūku gōngzuò, gēn Zhōngguórén zuò shēngyì, suǒ yǐ w fēicháng xǐhuan xuéxí guójì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén. 
我毕业以后一直想从事国际贸易进出口工作,跟中国人做生意,所以我非常 喜欢学习国际进出口贸易,更喜欢学习中文。 
After graduation I’ve long been thinking of engaging in international trade and doing business with Chinese, therefore I like to study international import and export trade very much, and I like to study Chinese even more. 
Tôi sau khi tốt nghiệp luôn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,được làm ăn với người trung quốc,cho nên tôi đặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung.

B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuò ? 
那么你喜欢不喜欢你现在的工作? 
Then, do you or do you not like your current work ? 
Thế anh có yêu thích công việc của anh hiện nay?

A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hòu zài Zhōngguó de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, cóngshì jìnchūku màoyì de gōngzuò. 
喜欢,可是我想以后在中国的微软公司工作,从事进出口贸易的工作。 
I do, but I want to work in Microsoft in China, engaging in imports and exports.
Thích chứ,tuy nhiên tôi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu.

生词和短语


1. 还 hái: còn 
2. 以前 yǐqián: lúc trước
3. 脱产 tuōchǎn: 
4. 上学 shàngxué: đi học
5. 州 立 大学 zhōu lì dàxué: đại học Portland State

6. 国际 管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế


7. 研究生 院 yánjiūshēng yuàn: viện nghiên cứu sinh
8. 学习 xuéxí: học tập
9. 工商 管理 gōng shāng guǎnlǐ: quản lí công thương

10. 毕业 bìyè: tốt nghiệp
11. 以后 yǐhòu: sau này
12. 一直 yīzhí: luôn 
13. 觉得 juédé: cảm thấy
14. 不够 búgòu: không đủ
15. 用 yòng: dùng

16. 好学 hảo xué: dễ học
17. 有意思 yǒuyìsi: hay,có ý nghĩa
18. 有用 yǒuyòng: hữu dụng
19. 没 错儿 méi cuòr: không sai
20. 努力 nǔlì: cố gắng,nỗ lực


21. 课程 kèchěng: trình học,môn học
22. 商务 shāngwù: thương mại
23. 经济 jīngjì: kinh tế
24. 会计 kuàijì: kế toán
25. 金融 jīnróng: tiền tệ

26. 营 销 yíng xiāo: kinh doanh
27. 贸易 màoyì: mậu dịch
28. 策略 cèlüè: chiến lược
29. 人力资源 rénlìzīyuán: tài nguyên nhân lực

30. 什么的 shénmede: vân...vân
31. 最 zuì: nhất
32. 喜欢 xǐhuān: thích,yêu thích
33. 因为 yīnwei: bởi vì
34. 热门 rèmén: môn học “hot”
35. 有 发展 yǒu fāzhǎn: phát triển
36. 从事 cóngshì: làm việc

37. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu
38. 做 生意 zuò shēngyì: làm buôn bán
39. 所以 suǒyǐ: cho nên
40. 可是 kěshì: tuy nhiên



补充词语
1. 波特兰洲立大学 bō tè lán zhōu lì dàxué: Đại học Portland State 
2. 华盛顿大学 Huáshèngdùn dàxué: Đại học Washington
3. 华盛顿洲 Huáshèngdùn zhōu:Bang washington
4. 西亚图 市 xī yà tú shì: thành phố Seattle 
5. 微软公司 wēi ruǎn gōngsī : Công ty Microsoft
6. 亚太 yà tài: Asia-Pacific châu á thái bình dương
7. 斯坦福大学商学院 sī tǎn fú dàxué shāng xuéyuàn: Stanford University Business School
8. 冰西法尼亚沃顿商学院 bīng xī fǎ ní yà wò dùn shāng xuéyuàn
9. 哈佛大学商学院 Hāfó dàxué shāng xuéyuàn:Harvard Business School
10. 卡乃尔大学约翰逊管理学研究院 kǎ nǎi ěr dàxué yuēhànxùn guǎnlǐ xué yánjiūyuàn:Card Cornell University Johnson Graduate School of Management
11. 哥伦比亚大学商学院 Gēlúnbǐyà dàxué shāng xuéyuàn:Columbia University Business School
12. 芝加哥大学商学院 zhī jiā gē dàxué shāng xuéyuàn:University of Chicago Business School
13. 西北大学凯洛阁商学院 xī běi dàxué kǎi Luò gé shāng xuéyuàn:Northwestern University Kellogg Business School Club
14. 麻省理工学院斯隆学院 má shěnglǐ gōng xuéyuàn sī lóng xuéyuàn:Massachusetts Institute of Technology Sloan School 
15. 约卢大学管理学院 yuē lú dàxué guǎnlǐ xuéyuàn:About Lu University School of Management
16. 加 洲大学博克力学校哈斯商学院 jiā zhōu dàxué bó kè lìxué xiào hā sī shāng xuéyuàn:Boqueron force the University of California Haas School of Business School

商务用语
1. 国际管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế
2. 国际经济 guójì jīngjì: kinh tế quốc tế
3. 国际政治 guójì zhèngzhì: chính trị quốc tế
4. 国际商务 guójì shāngwù: thương mại quốc tế
5. 亚太经济 yà tài jīngjì: kinh tế châu á thái bình dương
6. 国际会计 guójì kuàijì: kế toán quốc tế
7. 国际金融 guójì jīnróng: tiền tệ quốc tế
8. 国际营销 guójì yíng xiāo: kinh doanh quốc tế
9. 亚太营销 yà tài yíng xiāo: kinh doanh châu á thái bình dương


10. 国际贸易 guójì màoyì: mậu dịch quốc tế
11. 亚太贸易 yà tài màoyì: mậu dịch châu á thái bình dương
12. 国际策略 guójì cèlüè: chiến lược quốc tế
13. 国际人力资源 管理 guójì rénlìzīyuán guǎnlǐ: quản lý nhân lực quốc tế
14. 国家 物流 管理 guójiā wù liú guǎnlǐ: quản lý hậu cần quốc gia
15. 亚太时代 yà tài shídài: thời đại châu á thái bình dương
16. 国际商务谈判 guójì shāngwù tánpàn: đàm phán thương mại quốc tế
17. 全球可持续发展 quánqiú kě chíxù fāzhǎn:sự phát triển bền vững của toàn cầu

 

[SIZE="1"] du học trung quốc , tiếng trung thương mại , văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,nhạc hoa lời việt , tiếng trung giao tiếp , chinese, www.tiengtrunghanoi.com, tiengtrunghanoi, loptiengtrung dạy hay nhất hà nội,  hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung , học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung , cô giáo Đào Hạnh cô giáo dạy giỏi tiếng Trung, học tiếng trung ở đâu tốt nhất Hà Nội, lớp tiếng Trung chuẩn chất lượng cao, lịch khai giảng các lớp tiếng Trung , câu lạc bộ tiếng trung , tài liệu học tiếng trung , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở , học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội,bài hát tiếng trung , phần mềm tiếng trung bài giảng tiếng trung, nếu bạn định học tiếng Trung nhưng chưa biết nên học ở đâu thì mình giới thiệu nên học www.tiengtrunghanoi.com ở lớp cô Đào Hạnh ở Khâm thiên, cô giáo dạy rất nhiệt tình bằng phương pháp hiện đại khoa học chuẩn mực phương tây , facebook Lớp tiếng Trung cô Đào Hạnh Khâm thiên[/SIZE]

tag : dạy tiếng Trung | trung tâm tiếng trung uy tín tại hà nội | học tiếng trung tốt tại hà nội | học tiếng trung giao tiếp .

CÁC TIN KHÁC
Tài liệu tiếng Trung - Học tiếng Trung giao tiếp
 TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP

Tổng hợp tất cả các link VIDEO dạy học tiếng Trung, video miễn phí rất đặc sắc, GAME, bài hát phụ chú biên soạn công phu đủ cả chữ Hán, cách đọc âm latin, dịch nghĩa và chú giải của cô giáo Đào Hạnh giúp bạn học nhanh hơn và tìm hiểu về lớp chất lượng cao...

 Học bài hát tiếng Trung - ca khúc tiếng Trung hay nhất

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÁC BÀI HÁT, Học bài hát tiếng Trung , kèm lời dẫn giải chi tiết của cô ĐÀO HẠNH

 Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)

Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)- bao gồm 100 bài học video miễn phídễ hiểu cho các học trò lớp cô Đào Hạnh.

 TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

Giáo trình dạy TRỰC TIẾP + TỪ XA, dạy online,... chuẩn tiếng Trung cho người đi làm, kinh doanh, phục vụ mục đích kiếm tiền, thăng tiến tại môi trường đối tác TQ, Đài Loan, Singapore..HỌC XONG DÙNG ĐƯỢC.

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐIỂM

Từ vựng tiếng Trung theo chủ điểm, Video Youtube kênh phát ĐÀO HẠNH, và các Flashcard song ngữ học tiếng trung, có tranh trên facebook tiengtrunghanoi.com, cô giáo biên soạn chi tiết tạo hứng thú học tập tiếng Trung hiệu quả

 PHÁT ÂM + NHẬP MÔN học tiếng Trung

Cách phát âm tiếng trung, cách đọc phiên âm tiếng Trung, qua video dễ hiểu, TỔNG HỢP LINK FULL, CẦN XEM TRƯỚC KHI chính thức NHẬP MÔN HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ ĐÀO HẠNH...

Lớp tiếng Trung trẻ em
KẾT NỐI FACEBOOK
LỚP TIẾNG ANH
Các con đang học Ôn thi chuyên Anh và các con đang học các lớp Tiếng Anh cấp 1 -2 -3 tại lớp cô Đào Hạnh click xem mục này hoặc cập nhật Facebook Ôn thi chuyên Anh Ams & Chuyên ngữ - Cô Đào Hạnh để trau dồi thêm kiến thức mới mỗi tuần nhé, chúc các con ngày một giỏi giang, thi đỗ chuyên Anh
love you all, cô giáo Đào Hạnh
Bản quyền © 2013 thuộc về Lớp tiếng Trung chuyên học bằng chữ latin cô Đào Hạnh - Khâm thiên
Địa chỉ: Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên - Quận Đống Đa- Hà Nội
Điện thoại: 0978.020.636
E-mail: daohanh86@gmail.com